make a living Thành ngữ, tục ngữ
make a living
earn enough money to live He cannot make a living by only doing a part-time job.
earn/make a living
get what is necessary for life 谋生
Industrious as he is, he can barely earn a living.他尽管勤勉也只能勉强维持生活。
make a living|living|make
v. phr. To earn one's livelihood. If you're good at your job, you can make a better living than if you don't know what you're doing. It is easier to make a living in the United States than in many other countries. kiếm sống
Kiếm đủ trước để trang trải tài chính cho bản thân. Nếu bạn nghỉ chuyện ở bệnh viện, bạn sẽ kiếm sống bằng cách nào? Hiện tại, tui phải làm ba công chuyện chỉ để kiếm sống .. Xem thêm: kiếm sống, kiếm sống kiếm sống
Kiếm đủ để nuôi bản thân, như trong trường hợp Anh ấy có thể kiếm sống bằng nghề thổi kèn tự do không? Thuật ngữ này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1632.. Xem thêm: sống, làm. Xem thêm:
An make a living idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a living, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a living